Có 1 kết quả:
齋房 trai phòng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhà cho người tu hành ở. Đoạn trường tân thanh : » Hương đèn việc cũ trai phòng quen tay « — Phòng đọc sách, phòng học.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0